THOẠI TT CCKC.MySound.wav (FILE GHI ÂM)
CÁC CÂU THOẠI THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG KHI TIẾP NHẬN - XỬ LÝ THÔNG TIN CCKC:
1/Bạn nói thế nào khi muốn hỏi thời gian dự kiến (của tàu) đến vị trí gặp nạn?
What is your ETA to distress position? /When will you arrive at distress position?
2/Tình hình thời tiết khu vực như thế nào?
What is the weather condition on scene?/ What is the weather situation on scene?/ How is the weather on scene?
3/Thuyền viên có bỏ tàu không?
Will all crew abandon vessel?
Bạn diễn đạt như thế nào câu sau: “Bạn có rời tàu không?”
Will you abandon vessel?
4/ Bạn nói thế nào khi muốn hỏi về hướng và tốc độ hiện tại của tàu?
What is your present course and speed?
5/ Bạn nói thế nào khi muốn yêu cầu tàu báo cáo thiệt hại?
Pls report your damage!
6/ Diễn đạt câu sau như thế nào: “Trực thăng đang trên đường tới chỗ bạn.”
The Helicopter is proceeding to your position
7/ Bạn diễn đạt như thế nào câu sau: “Phao EPIRB đã được bật lên chưa?”
Is EPIRB turned on?
8/ Bạn nói thế nào khi muốn hỏi vị trí của tàu?
What is your position?
9/ Diễn đạt câu sau như thế nào: “Có bác sỹ trên tàu không?”
Is there a doctor on your ship? Is there a doctor on board ?
10/Bạn nói thế nào khi muốn biết có hàng hóa nguy hiểm bị cháy không?
Are dangerous cargo on fire?
11/Bạn nói thế nào khi muốn hỏi tàu cháy ở khu vực nào trên tàu?
Where is the fire?
12/Bạn muốn yêu cầu tàu cung cấp con số người bị thương?
Pls report injured persons!
13/ Bạn nói thế nào khi muốn hỏi tên tàu?
What is your ship’s name?
14/ Bạn muốn hỏi tàu cần loại trợ giúp gì?/Tàu cần trợ giúp gì?
What kind of assistance do you require? What assistance is required?
15/ Bạn nói thế nào khi muốn hỏi có bao nhiêu người sẽ ở lại trên tàu?
How many persons will stay on board?
16/ Bạn nói thế nào khi muốn hỏi tàu có cần trợ giúp y tế không?/Bạn có cần trợ giúp y tế không?
Do you require medical assistance? Do you need medical assistance?
17/ Bạn nói thế nào khi muốn hỏi tàu có nguy cơ bị nổ không?
Are you in danger of explosion? Is your ship in danger of explosion?
18/ Bạn nói với tàu hãy chờ trên kênh 16 VHF.
Pls standby on VHF channel 16
19/ Bạn nói thế nào khi muốn biết số MMSI?
What is your MMSI number?
20/ Bạn nói thế nào khi muốn hỏi tàu sẽ thả bao nhiêu phao cứu sinh (với bao nhiêu người)?
How many lifebuoys and persons will you launch ?
21/ Bạn nói thế nào khi muốn hỏi tàu đã phát báo động cấp cứu DSC chưa?
Have you transmitted a DSC Distress alert?
22/ Bạn nói thế nào khi muốn hỏi có bao nhiêu người trên tàu?
How many persons on board?
23/ Bạn nói thế nào khi muốn hỏi hô hiệu của tàu?
What is your callsign?
24/Bạn nói thế nào khi muốn hỏi tình trạng gặp nạn (ban đầu) của tàu?
What is your nature of distress?
25/Bạn nói thế nào khi muốn hỏi tình trạng hiện nay của tàu?
What is your present condition?
26/ Diễn đạt câu sau như thế nào : “Chúng tôi sẽ bố trí trợ giúp y tế qua radio trên kênh 16 VHF”.
We will give a medical assistance via radio on VHF channel 16
We will give a radio medical advice on VHF channel 16
27/ Bạn diễn đạt thế nào câu sau: “Chúng tôi nhận được thông tin từ bạn kém lắm. Đề nghị nói chậm lại!”
We received your signal very bad.
I read you bad/ I read you poor.
Pls say slowly.